Từ điển Thiều Chửu
豗 - hôi
① Đánh nhau, như huyên hôi 喧豗 tiếng đánh chửi nhau rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh
豗 - hôi
(văn) ① Đánh; ② Tiếng ầm ĩ: 喧豗 Ầm ĩ, ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豗 - hôi
Lợn cào đất — Đánh nhau.